Thị trường chứng khoán là nơi người mua và người bán gặp nhau để trao đổi cổ phần vốn chủ sở hữu của các công ty đại chúng.Một số từ vựng: Asset, Bond, Big Board, Crash, Dividend, …Một số thuật ngữ và viết tắt: CAC-40, DAX index, Wall Street, Alternative minimum tax (AMT), Non-fungible token (NFT), …Những nguồn tài liệu: Stock market terminology for beginners, Dictionary of stock market, Stock market dictionary, …
Thị trường chứng khoán là nơi người mua và người bán gặp nhau để trao đổi cổ phần vốn chủ sở hữu của các công ty đại chúng.Một số từ vựng: Asset, Bond, Big Board, Crash, Dividend, …Một số thuật ngữ và viết tắt: CAC-40, DAX index, Wall Street, Alternative minimum tax (AMT), Non-fungible token (NFT), …Những nguồn tài liệu: Stock market terminology for beginners, Dictionary of stock market, Stock market dictionary, …
CAC-40 (Pháp): Chỉ số thị trường chứng khoán chính của Sở giao dịch chứng khoán Paris
COMEX (New York): Đó là một sàn giao dịch năng lượng và kim loại quý được thành lập ở New York vào năm 1933, hợp nhất với Nymex, chính nó đã được Chicago Mercantile Exchange mua lại vào tháng 8 năm 2008
DAX index (Đức): Hoặc Deutscher AktienindeX, là chỉ số giao dịch chứng khoán chính của Đức
Dow-Jones (Mỹ): Chỉ số chứng khoán lâu đời nhất của Mỹ
Hang-seng index (Hồng Kông): Đây là chỉ số hàng đầu của Sở giao dịch chứng khoán Hồng Kông và được điều hành bởi Hang Seng Indexes Company Limited, một công ty con của Ngân hàng Hang Seng
RTS Index: Hay Hệ thống giao dịch của Nga, là một chỉ số thị trường chứng khoán dựa trên 50 công ty Nga được niêm yết trên Sở giao dịch chứng khoán RTS Moscow
Wall Street (Mỹ): Đó là sàn giao dịch chứng khoán lớn nhất thế giới, có trụ sở tại Manhattan
Initial Public Offering (IPO): Khi một công ty quyết định bắt đầu bán cổ phiếu ra công chúng
Adjusted present value (APV): Giá trị hiện tại ròng của một dự án hoặc công ty nếu được tài trợ hoàn toàn bằng vốn chủ sở hữu cộng với giá trị hiện tại của lợi ích tài chính
Alternative Minimum Tax (AMT): Hệ thống thuế song song hoạt động dưới cái bóng của hệ thống thuế thông thường
Annual percentage yield (APY): Tỷ lệ phần trăm phản ánh số tiền hoặc tiền lãi mà bạn kiếm được từ số tiền trong tài khoản ngân hàng trong hơn một năm
Annual percentage rate (APR): Lãi suất của bạn trong cả năm, cùng với mọi chi phí hoặc lệ phí liên quan đến khoản vay của bạn
Bureau of Labor Statistics (BLS): Cơ quan tìm hiểu thực tế chính của Chính phủ Liên bang trong lĩnh vực thống kê và kinh tế lao động rộng lớn
Capital asset pricing model (CAPM): Mô tả lý tưởng về cách thị trường tài chính định giá chứng khoán và do đó xác định lợi nhuận kỳ vọng từ các khoản đầu tư vốn
Non-fungible token (NFT): Mã thông báo dựa trên chuỗi khối đại diện cho một tài sản duy nhất như một tác phẩm nghệ thuật, nội dung kỹ thuật số hoặc phương tiện truyền thông
Volume-weighted average price (VWAP): Chỉ báo phân tích kỹ thuật được sử dụng trên các biểu đồ trong ngày sẽ đặt lại vào đầu mỗi phiên giao dịch mới
52-week range: Điểm dữ liệu được báo cáo theo truyền thống bởi các phương tiện truyền thông tài chính in ấn, nhưng hiện đại hơn được đưa vào nguồn cấp dữ liệu từ các nguồn thông tin tài chính trực tuyến
The FTSE 100: Con số thể hiện giá trị của giá cổ phiếu của 100 công ty quan trọng nhất của Anh, được xuất bản bởi Financial Times
OFEX: Sàn giao dịch chứng khoán của Vương quốc Anh cho cổ phiếu của các công ty nhỏ
The S&P 500: Danh sách cung cấp giá cổ phiếu trong 500 công ty quan trọng nhất ở Hoa Kỳ
NASDAQ: Một thị trường điện tử toàn cầu để mua và bán chứng khoán.
How to Make Money in Stocks là cuốn sách về chứng khoán bán chạy nhất trên Amazon.
Sách được viết bởi tác giả William J. O’Neil là người sáng lập và chủ tịch của Investor’s Business Daily. Ông cũng thành lập Công ty William O’Neil +, công ty hàng đầu trong lĩnh vực nghiên cứu dữ liệu và thông tin thị trường chứng khoán cho hơn 400 nhà quản lý tiền tệ ở các tổ chức lớn trên toàn thế giới.
Những ai muốn học cách đầu tư khôn ngoan trong chứng khoán đều nên đọc qua cuốn sách này nhé!
Một số nội dung “đắt” nhất trong sách:
Đa phần các thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trong lĩnh vực chứng khoán đều rất khó nhớ. Để củng cố kiến thức mỗi ngày, tiếng Anh người đi làm xin giới thiệu đến bạn 3 cuốn sách tiếng Anh về chứng khoán hay nhất mọi thời
Chứng khoán tiếng Anh là securities. Là một tài sản, bằng chứng xác nhận quyền sở hữu hợp pháp của người sở hữu đó với tài sản hoặc phần vốn của công ty hay tổ chức đã phát hành. Chứng khoán có thể giao dịch mua bán trên thị trường.
Các hình thức thể hiện của chứng khoán bằng tiếng Anh:
Các loại chứng khoán tiếng Anh:
Hãy cùng tham khảo Một số thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh siêu hữu ích ở dưới đây nhé!
Các cuốn sách người đọc nên tham khảo gồm có:
Stock Market Terminology for Beginners
Ngoài ra, người đọc có thể học thêm về thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán qua các ứng dụng sau:
Stock market Terminologies có sẵn tại CH Play
Global Stock Market & Terms có sẵn tại App Store
Trong 2 đoạn hội thoại mẫu sau, các từ vựng & thuật ngữ chứng khoán sẽ được sử dụng và gạch chân.
A: What happened to you? You look miserable! (Có chuyện gì đã xảy ra với bạn vậy? Bạn trông thật khổ sở!)
B: Didn’t you catch the morning news? The stock market dropped significantly today. The DOW is 150 points down now! The situation of my portfolio is catastrophic. (Bạn đã nghe tin tức sáng nay chưa? Thị trường chứng khoán đã đi xuống rất nhiều ngày hôm nay. DOW đang giảm 150 điểm! Danh mục đầu tư của tôi đang gặp thảm hoạ lớn.)
A: Bond traders probably won't be satisfied with such a straightforward arbitrage. (Tôi nghĩ các nhà giao dịch trái phiếu sẽ không hài lòng với sự chênh lệch giá đơn giản như vậy)
B: I have significant investments in the debt market and derivatives. Not only that, I also own shares of many businesses that have seen their stock prices plummet this morning. (Tôi có những khoản đầu tư đáng kể vào thị trường nợ và các công cụ phái sinh. Không những thế, tôi còn sở hữu cổ phiếu của nhiều doanh nghiệp đã chứng kiến giá cổ phiếu của họ giảm mạnh vào sáng nay.)
A: That’s so unfortunate! (Thật không may!)
A: Thank you for calling to XYZ Stock exchange. How may I help you? (Cảm ơn bạn đã gọi đến Sàn giao dịch chứng khoán XYZ. Tôi có thể giúp gì cho bạn?)
B: I’m having a difficulty. I currently don’t have a stockbroker. Last week I made the decision to invest by myself and chose riskier equities in the hopes of a higher return. I believed I could distinguish between a bull market and a bear market, just like brokers. My mistake resulted badly. (Tôi đang gặp một vấn đề. Hiện tại, tôi không có một nhà môi giới chứng khoán. Tuần trước, tôi quyết định tự mình đầu tư và mua những cổ phiếu kém an toàn hơn với hy vọng thu được lợi nhuận cao hơn. Tôi nghĩ rằng tôi có thể phân biệt được sự khác biệt giữa thị trường giá xuống và thị trường giá lên như các nhà môi giới. Sai lầm của tôi đã để lại hậu quả xấu.)
A: In current situations, we suggest you either sell all or most of your stocks and wait for the right time. A number of bear markets were seen sinking more than two times in the past. (Trong các tình huống hiện tại, chúng tôi khuyên bạn nên bán tất cả hoặc hầu hết cổ phiếu của mình và đợi thời điểm thích hợp. Một số thị trường giá xuống trong quá khứ đã chìm hơn hai lần.)
B: What should I do with the stocks, then? (Vậy tôi nên làm gì với các cổ phiếu?)
A: Meanwhile we find you a broker, we suggest that you follow the market closely to notice changes and sell when it’s going up. Then you should wait for our broker to contract you via phone. (Trong khi chúng tôi tìm cho bạn một nhà môi giới, chúng tôi khuyên bạn nên theo dõi thị trường chặt chẽ để nhận thấy những thay đổi và bán khi nó tăng giá. Sau đó, bạn nên đợi nhà môi giới của chúng tôi ký hợp đồng với bạn qua điện thoại.)
B: Thanks! I won't do anything until I see what happens. (Cảm ơn! Tôi sẽ chờ xem điều gì xảy ra trước khi thực hiện bất kỳ hành động nào.)
Qua bài viết sau, mong rằng người đọc đã tham khảo được nhiều từ vựng, thuật ngữ tiếng Anh về thị trường chứng khoán mới và có thể áp dụng chúng một cách hiệu quả trong cuộc sống, học tập và công việc trong tương lai.
"Stock Market Vocabulary: Top 100 Words You Need To Know." GlobalExam Blog, 20 Oct. 2021, global-exam.com/blog/en/english-vocabulary-stock-market-vocabulary-top-100-words-you-need-to-know/.
"Stock Markets." Cambridge Dictionary | English Dictionary, Translations & Thesaurus, dictionary.cambridge.org/topics/finance/the-stock-market/.
"Glossary of Stock Market Terms." Nasdaq, www.nasdaq.com/glossary/a.
"What Is the Stock Market, What Does It Do, and How Does It Work?" Investopedia, 3 Aug. 2005, www.investopedia.com/terms/s/stockmarket.asp.
"Daily English 276 – The Stock Market – ESLPod.com." ESLPod.com, secure3.eslpod.com/podcast/esl-podcast-276-the-stock-market/.
Chứng khoán là một trong số các lĩnh vực đầu tư “hot” nhất hiện nay và cũng là ngành sử dụng nhiều thuật ngữ tiếng Anh nhất.
Bạn đang muốn đầu tư vào chứng khoán nhưng lo ngại có quá nhiều thuật ngữ tiếng Anh mà bạn không biết?
Đừng lo! Bài viết dưới đây, Tiếng Anh người đi làm sẽ tổng hợp các Thuật ngữ chứng khoán tiếng Anh HOT nhất 2023 để bạn có thể tự tin hơn khi tham gia nghiên cứu vào lĩnh vực này nhé!