Ex: He plays badminton very well (Anh ấy chơi cầu lông rất gi�i)
Ex: He plays badminton very well (Anh ấy chơi cầu lông rất gi�i)
Thì hiện tại hoà n thà nh (Present Perfect Tense) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dà i đến hiện tại và có thể tiếp tục tiếp diễn trong tương lai.
Tuy đã có dấu hiệu nháºn biết và công thức tổng hợp thì trong tiếng Anh nhÆ°ng để ghi nhá»› tất cả các thì trong tiếng Anh thì không phải dá»… dà ng. Ä�ể ghi nhá»› các thì tiếng anh cÆ¡ bản, bạn có thể thá»±c hiện theo các mẹo NativeX mách nhá»� dÆ°á»›i đây.
Trong câu xuất hiện các từ:
(Cô thức dáºy lúc 6 giá»�)
(Cô ấy không ăn sô cô la.)
(Cô ấy có ăn bánh ng�t không?)
(Cô ấy không phải là giáo viên)
(Cô ấy có phải là h�c sinh không)
Ex: She is watching TV now. (Cô ấy đang xem ti vi)
Ex: She is not doing his homework now. (Cô ấy không Ä‘ang là m bà i táºp)
Ex: Is she studying English? (Có phải cô ấy đang h�c tiếng Anh? )
      She has lived in Liverpool all her life (Cô ấy đã sống ở Liverpool cả đ�i)
Thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diễn (Past Perfect Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước một hà nh động cũng xảy ra trong quá khứ.
Thì hiên tại tiếp diễn (Present Continuous Tense) dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc chúng ta nói hay xung quanh th�i điểm chúng ta nói, và hà nh động đó vẫn chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
Ex: I have done my homework. (Tôi hoà n thà nh xong bà i táºp) Â
   She has had dinner with her family (Cô ấy đã ăn tối với gia đình)
Ex: I haven’t done my homework. (Tôi chÆ°a là m xong bà i táºp)
      She hasn’t completed the assigned work (Cô ấy không hoà n thà nh công việc được giao)
Ex: Have you done your homework? (Em đã là m xong bà i táºp vá»� nhà chÆ°a ?)
       Has she visited the children at the orphanage? (Cô ấy đã đi thăm các bạn nh� tại trại trẻ mồ côi chưa?)
Diễn nhấn mạnh khoảng th�i gian của 1 hà nh động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hà nh động khác trong tương lai.
Ex: I will have been studying English for 10 year by the end of next month
Trong câu có chứa các trạng từ chỉ tần suất như:
Để biểu diễn cho dấu nhân (x), bạn có thể sử dụng multiplied by hoặc times. Hoặc bạn có thể nói hai số nhân liên tiếp nhau, trong đó số nhân thứ hai biểu diễn ở dạng số nhiều.
Để biểu diễn kết quả, bạn có thể sử dụng động từ to be hoặc equal
Dưới đây là các cách nói khác nhau cho bài toán 5 x 6 = 30:
- Five times six is/equals thirty.
- Five multiplied by six equals thirty. (Đây là cách diễn đạt theo ngôn ngữ Toán học)
Thì tương lai đơn (Simple Future) trong tiếng Anh (Simple future tense) được dùng khi không có kế hoạch hay quyết định là m gì nà o trước khi chúng ta nói. Chúng ta ra quyết định tự phát tại th�i điểm nói.
Để biểu diễn cho dấu chia (÷), bạn có thể sử dụng divided by. Hoặc bạn có thể sử dụng into theo cách nói ngược lại như trong phép trừ.
Để biểu diễn kết quả, bạn có thể sử dụng động từ to be, equal hoặc sử dụng go.
Dưới đây là các cách nói khác nhau cho bài toán 20 ÷ 5 = 4:
- Five into twenty goes four (times)
- Twenty divided by five is/equals four. (Đây là cách diễn đạt theo ngôn ngữ Toán học)
Ghi chú: Nếu bài toán có các số hạng hoặc kết quả là các số thập phân hoặc dạng phân số, bạn tham khảo cách đọc viết các số trong các chương trước.
Ví dụ bài toán với 5 ÷ 2 = 2.5 thì bạn có thể nói:
Five divided by five is/equals two point five.
Exercise 1. Complete the sentence.
1. Seven and four is ________ .
2. Two and seventeen are ________.
3. Twelve and one makes ________.
4. Five plus three equals ________.
5. Ten and twenty-five are ________.
7. Nine plus six equals ________.
8. Seven and three is ________.
10. Eight plus ten equals ________.
Exercise 2. Choose the correct answers.
1. Six from sixteen is ________.
2. Twenty minus ________ equals four.
3. ________ from eleven is five.
4. Seven ________ eleven is four.
5. Ten minus seven ________ three.
6. Thirty minus fifteen equals ________.
7. Six from sixteen ________ ten.
8. Nineteen ________ eight equals eleven.
9. Seven minus three equals ________.
10. ________ from seventeen is three.
Exercise 3. Fill in the blanks.
4. Seven times one is ________.
5. Eight times ten is ________.
7. Three multiplied by six equals ________.
8. Eight times two equals ________.
9. Nine multiplied by seven equals ________.
10. Ten multiplied by five equals ________.
Exercise 4. Choose the correct answers.
1. Five into twenty goes four/five.
2. Ten divided by five is two/three.
3. Eighteen divided by two equals nine/eight.
4. Eight into fourty goes four/five.
5. Five into fifteen goes four/three.
6. Sixteen divided by four is three/four.
7. Twenty-one divided by three equals seven/six.
8. Fifty-six divided by seven is eight/nine.
9. Twenty-five divided by five equals five/six.
10. Sixty divided by ten equals six/seven.
Exercise 5. Choose the correct answers.
1. Nine ________ two is eleven.
3. Seven from eleven ________ four.
4. Five and five makes ________.
5. Five ________ twenty goes four.
6. ________ multiplied by five equals fourty.
7. Nine and ________ are fifteen.
8. Fourteen divided by seven is ________.
9. Ten ________ seven equals seventeen.
10. Six times ________ is twenty-four.
Đề thi, giáo án các lớp các môn học
Trong chương này mình sẽ trình bày cách đọc và viết Bốn phép toán cơ bản trong tiếng Anh, đó là các phép toán cộng, trừ, nhân, chia. Để hiểu tốt chương này, bạn cần tham khảo các chương trước về cách đọc viết các số trong tiếng Anh.
Ä�ể tổng kết lại kiến thức, NativeX xin gá»i đến bạn Ä‘á»�c Bảng tổng hợp 12 thì trong tiếng Anh.
Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous) dùng để diễn tả một hà nh động, sự việc đang diễn ra xung quanh một th�i điểm trong quá khứ.
Các công thức tiếng Anh đôi khi khá khó nhá»› vì có quá nhiá»�u lý thuyết các thì trong tiếng Anh. Váºy là m cách nà o để ghi nhá»› các thì tiếng anh và dấu hiệu nháºn biết. Hãy tham khảo mẹo sau nhé!
Và dụ: Quá khứ – Hoà n thà nh – Tiếp diễn
Nhìn sang bên trái có “Hoà n thà nh�. Ở thể hoà n thà nh cần có have/has/had và động từ chia ở dạng V3, do đó to be cũng ở dạng V3 (been).
Bạn có cấu trúc:… been + V-ing.
Ä�ể xác định have/has/had, bạn nhìn tiếp vá»� phÃa bên trái có “Quá khứâ€�. Ä�á»™ng từ quá khứ chia ở dạng V2 (quá khứ), có had thá»�a mãn.
Từ đó, bạn có cấu trúc: Had + been + V-ing
Sau đó, bổ sung thêm chủ ngữ và tân ngữ, bạn sẽ nháºn được cấu trúc hoà n chỉnh của thì quá khứ hoà n thà nh tiếp diá»…n.
Ex: By 4pm yesterday, he had left his house (�ến 4 gi� chi�u ngà y hôm qua, anh đã r�i kh�i nhà .)
Ex: By 4pm yesterday, he had not left his house (�ến 4 gi� chi�u ngà y hôm qua, anh vẫn chưa r�i kh�i nhà .)
Ex: Had he left his house by 4pm yesterday? ( Anh ấy đã r�i kh�i nhà của mình trước 4 gi� chi�u ngà y hôm qua?)
Ex: She was watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy đang xem tv)
Ex: She wasn’t watching TV at 8 o’clock last night. (Tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy không xem tv)
Ex: Was she watching TV at 8 o’clock last night? (Có phải tối hôm qua lúc 8 gi� cô ấy đang xem TV?)
Má»—i thì sẽ có các cấu trúc ngữ pháp và những cách sá» dụng khác nhau, để ghi nhá»› được Ä‘iá»�u nà y, các bạn phải nắm rõ các quy tắc xây dá»±ng của má»—i thì, có nhÆ° váºy việc há»�c 12 thì tiếng Anh cÆ¡ bản sẽ không bị nhầm lẫn nữa.
Ä�ối vá»›i các thì hiện tại, Ä‘á»™ng từ và trợ Ä‘á»™ng từ được chia ở cá»™t thứ nhất trong bảng Ä‘á»™ng từ bất quy tắc.Â
Ä�ối vá»›i các thì quá khứ, Ä‘á»™ng từ cÅ©ng nhÆ° trợ Ä‘á»™ng từ sẽ được chia theo cá»™t thứ 2 trong bảng Ä‘á»™ng từ bất quy tắc.Â
Ä�ối vá»›i các thì tÆ°Æ¡ng lai, bắt buá»™c phải có từ “willâ€� trong câu và động từ có hai dạng là “to beâ€� và “verb-ingâ€�.Â